Đọc nhanh: 施事 (thi sự). Ý nghĩa là: người thực hiện; chủ thể phát ra động tác (ngữ pháp học).
施事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người thực hiện; chủ thể phát ra động tác (ngữ pháp học)
语法上指动作的主体,也就是发出动作或发生变化的人或事物,如'爷爷笑了'里的'爷爷','水结成冰'里的'水'表示施事的名词不一定做句子的主语,如'鱼 叫猫吃了'里的施事是'猫',但主语是'鱼'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施事
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
施›