Đọc nhanh: 施主 (thí chủ). Ý nghĩa là: thí chủ; người cho (sư tăng gọi những người cúng của cải cho nhà chùa).
施主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thí chủ; người cho (sư tăng gọi những người cúng của cải cho nhà chùa)
和尚或道士称施舍财物给佛寺或道观的人,通常用来称呼一般的在家人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施主
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 大厦 的 主体 框架 正在 施工
- Khung chính của tòa nhà đang thi công.
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 教室 无 主动 换气 设施 室内空气 质量 较差
- Các phòng học không chủ động đổi thiết bị không khí,, dẫn đến chất lượng không khí trong phòng kém.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
施›