Đọc nhanh: 施展 (thi triển). Ý nghĩa là: phát huy; thi thố (năng lực); thi triển. Ví dụ : - 施展本领。 phát huy bản lĩnh.. - 他把全部技术都施展出来了。 anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.
施展 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát huy; thi thố (năng lực); thi triển
发挥 (能力)
- 施展 本领
- phát huy bản lĩnh.
- 他 把 全部 技术 都 施展 出来 了
- anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施展
- 施展 本领
- phát huy bản lĩnh.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 施展 技能
- Thi triển kỹ năng.
- 这项 措施 有效 地 促进 了 发展
- Biện pháp này đã thúc đẩy sự phát triển một cách hiệu quả.
- 这个 公司 越来越 重视 环保 , 采取 了 许多 可 持续 发展 的 措施
- Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 经济 环保 政策 的 实施 对于 减少 环境污染 和 促进 可 持续 发展 至关重要
- Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
- 他 把 全部 技术 都 施展 出来 了
- anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
施›