Đọc nhanh: 施与 (thí dữ). Ý nghĩa là: cứu tế cho; làm ơn cho; thí. Ví dụ : - 他不顾危险,勇敢地向狱中的同工施与援手,确实人如其名 Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
施与 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu tế cho; làm ơn cho; thí
以财物周济人;给予 (恩惠)
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施与
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 与会 人员
- nhân viên tham gia hội nghị
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 他 将 采取 与 此 相应 的 措施
- Anh ấy sẽ thực hiện các biện pháp tương ứng với điều này.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
施›