Đọc nhanh: 施工单位 (thi công đơn vị). Ý nghĩa là: người xây dựng, đơn vị phụ trách thi công.
施工单位 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người xây dựng
builder
✪ 2. đơn vị phụ trách thi công
unit in charge of construction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施工单位
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 施工单位 签发 工程 任务 单
- đơn vị thi công kí giấy nhận công trình.
- 最近 抽查 了 一些 伙食 单位 , 卫生 工作 都 做 得 很 好
- gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.
- 工程 竣工 后 已 移交 使用 单位
- công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.
- 她 想 进入 事业单位 工作
- Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 他 是 外 单位 的 员工
- Anh ấy là nhân viên của đơn vị khác.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
单›
工›
施›