Đọc nhanh: 施惠 (thi huệ). Ý nghĩa là: để làm từ thiện cho ai đó, để bắt buộc.
施惠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để làm từ thiện cho ai đó
to give charity to sb
✪ 2. để bắt buộc
to oblige
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施惠
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 他们 提供 打 10 折扣 的 优惠
- Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.
- 他 总是 施惠 于 人
- Anh ấy luôn tạo thuận lợi cho người khác.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 他们 提供 很多 实惠
- Họ cung cấp rất nhiều lợi ích.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惠›
施›