Đọc nhanh: 施工材料 (thi công tài liệu). Ý nghĩa là: Vật liệu xây dựng.
施工材料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật liệu xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施工材料
- 工地 有 很多 建筑材料
- Công trường có rất nhiều vật liệu xây dựng.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 这家 工厂 生产 耐火材料
- Nhà máy này sản xuất vật liệu chịu lửa.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 工人 把 材料 运上去
- Công nhân vận chuyển vật liệu lên.
- 这种 新 材料 是 航天工业 的 副产品
- Loại vật liệu mới này là sản phẩm phụ của công nghiệp hàng không vũ trụ.
- 这种 材料 的 生产 是 航天工业 发展 的 结果
- Sản xuất vật liệu này là kết quả của sự phát triển của ngành công nghiệp hàng không vũ trụ.
- 改进 工艺 , 使 原材料 消耗 逐月 递降
- cải tiến công nghệ, khiến cho tiêu hao nguyên liệu hàng tháng giảm dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
料›
施›
材›