Đọc nhanh: 施恩 (thi ân). Ý nghĩa là: thi ân; ban ân; ban ơn; ra ơn; thí ân, làm ơn.
施恩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thi ân; ban ân; ban ơn; ra ơn; thí ân
给别人恩惠
✪ 2. làm ơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施恩
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
- 他 喜欢 施恩 于 人
- Anh ấy thích ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 他们 一计 不成 , 又施 一计
- Khi kế hoạch đầu tiên của họ thất bại, họ đã thực thi kế hoạch khác.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
施›