施加 shījiā
volume volume

Từ hán việt: 【thi gia】

Đọc nhanh: 施加 (thi gia). Ý nghĩa là: gây; làm (áp lực, ảnh hưởng). Ví dụ : - 阻力流体介质如水或空气对移动物体施加的阻力 Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.. - 市政会向房主施加了压力, 促使其改善房子的居住条件. Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.. - 必然力环境施加的压力 Áp lực mà lực tác động bắt buộc

Ý Nghĩa của "施加" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

施加 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gây; làm (áp lực, ảnh hưởng)

给予 (压力、影响等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 阻力 zǔlì 流体 liútǐ 介质 jièzhì 如水 rúshuǐ huò 空气 kōngqì duì 移动 yídòng 物体 wùtǐ 施加 shījiā de 阻力 zǔlì

    - Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.

  • volume volume

    - 市政 shìzhèng huì xiàng 房主 fángzhǔ 施加 shījiā le 压力 yālì 促使 cùshǐ 改善 gǎishàn 房子 fángzi de 居住 jūzhù 条件 tiáojiàn

    - Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.

  • volume volume

    - 必然 bìrán 环境 huánjìng 施加 shījiā de 压力 yālì

    - Áp lực mà lực tác động bắt buộc

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施加

  • volume volume

    - 阻力 zǔlì 流体 liútǐ 介质 jièzhì 如水 rúshuǐ huò 空气 kōngqì duì 移动 yídòng 物体 wùtǐ 施加 shījiā de 阻力 zǔlì

    - Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí chēng shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.

  • volume volume

    - 必然 bìrán 环境 huánjìng 施加 shījiā de 压力 yālì

    - Áp lực mà lực tác động bắt buộc

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn gěi 员工 yuángōng 施加 shījiā le 压力 yālì

    - Sếp đã tạo áp lực cho nhân viên.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào gěi 学生 xuésheng 施加 shījiā le 压力 yālì

    - Trường học tạo áp lực cho học sinh.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 考试 kǎoshì yào 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.

  • volume volume

    - 市政 shìzhèng huì xiàng 房主 fángzhǔ 施加 shījiā le 压力 yālì 促使 cùshǐ 改善 gǎishàn 房子 fángzi de 居住 jūzhù 条件 tiáojiàn

    - Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.

  • volume volume

    - 多施 duōshī 底肥 dǐféi 增加 zēngjiā

    - bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phương 方 (+5 nét)
    • Pinyin: Shī , Shǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Thi , Thí , Thỉ
    • Nét bút:丶一フノノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOPD (卜尸人心木)
    • Bảng mã:U+65BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao