Đọc nhanh: 施加 (thi gia). Ý nghĩa là: gây; làm (áp lực, ảnh hưởng). Ví dụ : - 阻力流体介质,如水或空气对移动物体施加的阻力 Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.. - 市政会向房主施加了压力, 促使其改善房子的居住条件. Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.. - 必然力环境施加的压力 Áp lực mà lực tác động bắt buộc
施加 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây; làm (áp lực, ảnh hưởng)
给予 (压力、影响等)
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 必然 力 环境 施加 的 压力
- Áp lực mà lực tác động bắt buộc
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施加
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 必然 力 环境 施加 的 压力
- Áp lực mà lực tác động bắt buộc
- 老板 给 员工 施加 了 压力
- Sếp đã tạo áp lực cho nhân viên.
- 学校 给 学生 施加 了 压力
- Trường học tạo áp lực cho học sinh.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 多施 底肥 , 增加 地 力
- bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
施›