Các biến thể (Dị thể) của 摔

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 摔 theo âm hán việt

摔 là gì? (Suất). Bộ Thủ (+11 nét). Tổng 14 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Quẳng, vứt, Rơi xuống, Đánh rơi, Ngã, té, Một thế quật trong nhu đạo. Từ ghép với : Vứt chiếc mũ lên giường, Đánh vỡ chiếc chén rồi, Anh ấy bị ngã. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • vứt xuống đất, quẳng đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Quẳng xuống đất, quẳng đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quẳng, vứt

- Vứt chiếc mũ lên giường

* ② Rơi xuống

- Trèo lên cây phải chú ý, không khéo bị rơi xuống

* ③ Đánh vỡ

- Đánh vỡ chiếc chén rồi

* ④ Ngã

- Anh ấy bị ngã.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quẳng, vứt

- “Bảo Ngọc thính liễu, đăng thì phát tác khởi si cuồng bệnh lai, trích hạ na ngọc, tựu ngận mệnh suất khứ” , , , (Đệ tam hồi) Bảo Ngọc nghe vậy, tức thì nổi cơn điên khùng, bứt viên ngọc đó ra, vứt phăng đi.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Rơi xuống

- “tiểu tâm! biệt tòng lâu thê thượng suất hạ lai” ! coi chừng, đừng rớt xuống từ thang lầu.

* Đánh rơi

- “tha bất tiểu tâm, bả oản cấp suất liễu” , nó không cẩn thận, đánh vỡ cái bát rồi.

* Ngã, té

- “suất đảo tại địa thượng” ngã lăn ra (trên mặt đất).

Danh từ
* Một thế quật trong nhu đạo

Từ ghép với 摔