Đọc nhanh: 摔碎 (suất toái). Ý nghĩa là: tan tành, rơi vỡ.
摔碎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan tành, rơi vỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔碎
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 茶杯 摔得 粉碎
- cái cốc vỡ tan tành.
- 他 不 小心 摔倒 了
- Anh ấy vô tình ngã xuống.
- 他 不 专心 , 结果 摔倒 了
- Anh ấy không chú ý, kết quả là bị ngã.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 他 从 楼梯 上 摔下来
- Anh ấy té từ trên cầu thang xuống.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
- 他们 在 摔跤 比赛 中
- Họ đang trong trận đấu vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摔›
碎›