Đọc nhanh: 摔跤 (suất giao). Ý nghĩa là: đấu vật; vật lộn, té ngã, vấp ngã. Ví dụ : - 他在摔跤比赛中获胜了。 Anh ấy đã chiến thắng trong trận đấu vật.. - 摔跤是他最喜欢的运动。 Đấu vật là môn thể thao anh ấy yêu thích nhất.. - 他们在摔跤比赛中。 Họ đang trong trận đấu vật.
摔跤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu vật; vật lộn
一种体育运动项目,两人徒手相搏,按一定的规则,以各种技术、技巧和方法摔倒对手
- 他 在 摔跤 比赛 中 获胜 了
- Anh ấy đã chiến thắng trong trận đấu vật.
- 摔跤 是 他 最 喜欢 的 运动
- Đấu vật là môn thể thao anh ấy yêu thích nhất.
- 他们 在 摔跤 比赛 中
- Họ đang trong trận đấu vật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
摔跤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. té ngã, vấp ngã
摔倒、跌倒
- 他 在 走路 时 摔跤 了
- Anh ấy vấp ngã khi đang đi bộ.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 孩子 不 小心 摔跤 了
- Đứa trẻ không cẩn thận bị vấp ngã.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔跤
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
- 冷不防 摔了一跤
- không dè té một cái.
- 跟 我 摔跤 , 你 还 不是 个儿
- đấu vật với tôi, anh không phải là đối thủ.
- 孩子 不 小心 摔跤 了
- Đứa trẻ không cẩn thận bị vấp ngã.
- 他 玩 滑板 时 摔了一跤
- Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.
- 他 在 走路 时 摔跤 了
- Anh ấy vấp ngã khi đang đi bộ.
- 她 下台阶 的 时候 摔 了 跤
- Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摔›
跤›