Các biến thể (Dị thể) của 狂
呈 忹 狅 𢙌 𢚇 𤝵 𤝶 𤞇
狂 là gì? 狂 (Cuồng). Bộ Khuyển 犬 (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフノ一一丨一). Ý nghĩa là: điên cuồng, Bệnh điên rồ, bệnh dại, Họ “Cuồng”, Ngông, ngạo mạn, Phóng túng, phóng đãng. Từ ghép với 狂 : 發狂 Phát điên, 欣喜若狂 Mừng quýnh, 價格狂跌 Sụt giá dữ dội, 他是個狂妄的畫家 Ông ta là một hoạ sĩ ngông cuồng., “cuồng vọng” 狂妄 ngông nghênh Chi tiết hơn...
- “Dư văn Quang Hoàng gian đa dị nhân, vãng vãng dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến” 余聞光黃間多異人, 往往陽狂垢汙, 不可得而見 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tôi nghe miền Quang, Hoàng có nhiều dị nhân, thường giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.
Trích: “phát cuồng” 發狂 phát bệnh rồ dại, “táng tâm bệnh cuồng” 喪心病狂 dở điên dở dại. Tô Thức 蘇軾