Đọc nhanh: 摔坏 (suất hoại). Ý nghĩa là: để rơi và phá vỡ.
摔坏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để rơi và phá vỡ
to drop and break
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔坏
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 不要 上 坏人 的 当
- Đừng sa vào bẫy của người xấu.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
- 我 把 照相机 摔坏 了
- Tôi làm hỏng máy ảnh rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
摔›