摔打 shuāida
volume volume

Từ hán việt: 【suất đả】

Đọc nhanh: 摔打 (suất đả). Ý nghĩa là: đập; giũ, rèn luyện. Ví dụ : - 把笤帚上的泥摔打摔打。 giũ bùn đất trên cái chổi đi.

Ý Nghĩa của "摔打" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摔打 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đập; giũ

抓在手里搕打

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笤帚 tiáozhou shàng de 摔打 shuāidá 摔打 shuāidá

    - giũ bùn đất trên cái chổi đi.

✪ 2. rèn luyện

比喻磨练;锻炼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔打

  • volume volume

    - 不可 bùkě 盲目 mángmù 摔打 shuāidá

    - Không thể đánh rơi một cách mù quáng.

  • volume volume

    - bié 随意 suíyì 摔打 shuāidá

    - Đừng tùy tiện đập đồ vật.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • volume volume

    - 笤帚 tiáozhou shàng de 摔打 shuāidá 摔打 shuāidá

    - giũ bùn đất trên cái chổi đi.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 摔倒 shuāidǎo 打断 dǎduàn le 胳膊 gēbó

    - Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.

  • volume volume

    - 一说 yīshuō 打牌 dǎpái jiù liū le

    - Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.

  • volume volume

    - 打了个 dǎlegè liè 摔倒 shuāidǎo le

    - lảo đảo rồi ngả vật ra.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē guā dōu 摔打 shuāidá shú tàng le

    - Những quả dưa này đều bị giập nát cả rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Shuāi
    • Âm hán việt: Suất
    • Nét bút:一丨一丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYIJ (手卜戈十)
    • Bảng mã:U+6454
    • Tần suất sử dụng:Cao