Đọc nhanh: 摔打 (suất đả). Ý nghĩa là: đập; giũ, rèn luyện. Ví dụ : - 把笤帚上的泥摔打摔打。 giũ bùn đất trên cái chổi đi.
摔打 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đập; giũ
抓在手里搕打
- 把 笤帚 上 的 泥 摔打 摔打
- giũ bùn đất trên cái chổi đi.
✪ 2. rèn luyện
比喻磨练;锻炼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔打
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 别 随意 摔打 物
- Đừng tùy tiện đập đồ vật.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 把 笤帚 上 的 泥 摔打 摔打
- giũ bùn đất trên cái chổi đi.
- 小孩 摔倒 打断 了 胳膊
- Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 打了个 趔 , 摔倒 了
- lảo đảo rồi ngả vật ra.
- 这些 瓜 都 摔打 熟 烫 了
- Những quả dưa này đều bị giập nát cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
摔›