Đọc nhanh: 摔断 (suất đoạn). Ý nghĩa là: gãy (xương) do ngã, rơi và vỡ.
摔断 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gãy (xương) do ngã
to break (bones) by falling
✪ 2. rơi và vỡ
to fall and break
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔断
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 他 摔断了 一条 腿
- Anh ấy đã gãy một cái chân.
- 他 把手 摔断了
- Anh ấy bị gãy tay rồi.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 小孩 摔倒 打断 了 胳膊
- Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摔›
断›