摔断 shuāi duàn
volume volume

Từ hán việt: 【suất đoạn】

Đọc nhanh: 摔断 (suất đoạn). Ý nghĩa là: gãy (xương) do ngã, rơi và vỡ.

Ý Nghĩa của "摔断" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摔断 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gãy (xương) do ngã

to break (bones) by falling

✪ 2. rơi và vỡ

to fall and break

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔断

  • volume volume

    - 人口数量 rénkǒushùliàng 不断 bùduàn 滋增 zīzēng

    - Số lượng dân số không ngừng tăng.

  • volume volume

    - 摔断了 shuāiduànle 一条 yītiáo tuǐ

    - Anh ấy đã gãy một cái chân.

  • volume volume

    - 把手 bǎshǒu 摔断了 shuāiduànle

    - Anh ấy bị gãy tay rồi.

  • volume volume

    - 人才 réncái 断层 duàncéng

    - nhân tài gián đoạn.

  • volume volume

    - 主观臆断 zhǔguānyìduàn

    - ước đoán chủ quan.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 摔倒 shuāidǎo 打断 dǎduàn le 胳膊 gēbó

    - Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.

  • volume volume

    - 丛书 cóngshū 所收 suǒshōu 书目 shūmù yóu 主编 zhǔbiān 裁断 cáiduàn

    - thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định

  • volume volume

    - 事故 shìgù zhōng 打断 dǎduàn le 几根 jǐgēn 肋骨 lèigǔ

    - Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Shuāi
    • Âm hán việt: Suất
    • Nét bút:一丨一丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYIJ (手卜戈十)
    • Bảng mã:U+6454
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao