Đọc nhanh: 摔倒 (suất đảo). Ý nghĩa là: ngã; ngã nhào; té; té ngã; vấp ngã. Ví dụ : - 我摔倒在草坪上。 Tôi ngã trên bãi cỏ.. - 他一不小心摔倒了。 Anh bất cẩn ngã xuống.. - 小孩摔倒了。 Đứa trẻ bị ngã rồi.
摔倒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngã; ngã nhào; té; té ngã; vấp ngã
身体失去平衡而倒下。
- 我 摔倒 在 草坪 上
- Tôi ngã trên bãi cỏ.
- 他 一不小心 摔倒 了
- Anh bất cẩn ngã xuống.
- 小孩 摔倒 了
- Đứa trẻ bị ngã rồi.
- 他 不 小心 摔倒 了
- Anh ấy vô tình ngã xuống.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔倒
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
- 他 一使 绊儿 就 把 我 摔倒 了
- nó vừa chêm chân một cái là tôi ngã lăn quay liền.
- 他 一不小心 摔倒 了
- Anh bất cẩn ngã xuống.
- 他 不 专心 , 结果 摔倒 了
- Anh ấy không chú ý, kết quả là bị ngã.
- 别 跳 , 小心 摔倒
- Đừng nhảy, cẩn thận ngã.
- 因为 身体 失去平衡 , 我 摔倒 了
- Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.
- 孩子 摔倒 后 , 顿时 哭 了 起来
- Sau khi ngã, đứa trẻ lập tức khóc lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
摔›