Đọc nhanh: 摔交 (suất giao). Ý nghĩa là: ngã, vật lộn (thể thao); đánh vật. Ví dụ : - 路太滑,一不小心就要摔交。 đường rất trơn, không cẩn thận sẽ bị ngã .
摔交 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngã
摔倒在地上
- 路太滑 , 一不小心 就要 摔交
- đường rất trơn, không cẩn thận sẽ bị ngã .
✪ 2. vật lộn (thể thao); đánh vật
体育运动项目之一,两人相抱运用力气和技巧,以摔倒对方为胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔交
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 脚底 下 一出 溜 , 摔 了 一交
- trượt chân ngã một cái.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 路太滑 , 一不小心 就要 摔交
- đường rất trơn, không cẩn thận sẽ bị ngã .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
摔›