摔交 shuāi jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【suất giao】

Đọc nhanh: 摔交 (suất giao). Ý nghĩa là: ngã, vật lộn (thể thao); đánh vật. Ví dụ : - 路太滑一不小心就要摔交。 đường rất trơn, không cẩn thận sẽ bị ngã .

Ý Nghĩa của "摔交" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Thể Thao

摔交 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngã

摔倒在地上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 路太滑 lùtàihuá 一不小心 yíbùxiǎoxīn 就要 jiùyào 摔交 shuāijiāo

    - đường rất trơn, không cẩn thận sẽ bị ngã .

✪ 2. vật lộn (thể thao); đánh vật

体育运动项目之一,两人相抱运用力气和技巧,以摔倒对方为胜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔交

  • volume volume

    - 黑白 hēibái 交织 jiāozhī

    - dệt pha trắng đen.

  • volume volume

    - 丝绸之路 sīchóuzhīlù shì 东西方 dōngxīfāng 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 盲目 mángmù 摔打 shuāidá

    - Không thể đánh rơi một cách mù quáng.

  • volume volume

    - 脚底 jiǎodǐ xià 一出 yīchū liū shuāi le 一交 yījiāo

    - trượt chân ngã một cái.

  • volume volume

    - 旧交 jiùjiāo 重逢 chóngféng hěn 开心 kāixīn

    - Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí zuò 公交车 gōngjiāochē 宁可 nìngkě 走路 zǒulù

    - Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.

  • volume volume

    - 两县 liǎngxiàn 交界 jiāojiè de 地方 dìfāng 横亘 hénggèn zhe 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.

  • volume volume

    - 路太滑 lùtàihuá 一不小心 yíbùxiǎoxīn 就要 jiùyào 摔交 shuāijiāo

    - đường rất trơn, không cẩn thận sẽ bị ngã .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Shuāi
    • Âm hán việt: Suất
    • Nét bút:一丨一丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYIJ (手卜戈十)
    • Bảng mã:U+6454
    • Tần suất sử dụng:Cao