摔角 shuāijiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【suất giác】

Đọc nhanh: 摔角 (suất giác). Ý nghĩa là: để vật lộn, đấu vật. Ví dụ : - 我还期待和你妈摔角呢 Tôi đã mong đợi để giành giật mẹ của bạn.. - 你参加了摔角队 Bạn đang ở trong đội đấu vật.

Ý Nghĩa của "摔角" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摔角 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để vật lộn

to wrestle

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái 期待 qīdài 摔角 shuāijiǎo ne

    - Tôi đã mong đợi để giành giật mẹ của bạn.

✪ 2. đấu vật

wrestling

Ví dụ:
  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 摔角 shuāijiǎo duì

    - Bạn đang ở trong đội đấu vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔角

  • volume volume

    - 鼓角齐鸣 gǔjiǎoqímíng

    - cùng vang lên.

  • volume volume

    - yún mén 定位 dìngwèi 胸肌 xiōngjī 三角 sānjiǎo 凹陷处 āoxiànchù 胸正 xiōngzhèng 中线 zhōngxiàn 6 cùn

    - Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn

  • volume volume

    - 亚当 yàdāng 瑞塔 ruìtǎ de 四角 sìjiǎo

    - Quần đùi của Adam Ritter.

  • volume volume

    - 临界角 línjièjiǎo

    - góc chiết xạ.

  • volume volume

    - 三角形 sānjiǎoxíng de 底边 dǐbiān

    - đường đáy hình tam giác

  • volume volume

    - 丑角 chǒujué 表演 biǎoyǎn hěn 有趣 yǒuqù

    - Vai hề biểu diễn rất thú vị.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 摔角 shuāijiǎo duì

    - Bạn đang ở trong đội đấu vật.

  • volume volume

    - hái 期待 qīdài 摔角 shuāijiǎo ne

    - Tôi đã mong đợi để giành giật mẹ của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Shuāi
    • Âm hán việt: Suất
    • Nét bút:一丨一丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYIJ (手卜戈十)
    • Bảng mã:U+6454
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao