Đọc nhanh: 摔破 (suất phá). Ý nghĩa là: rơi và đập vỡ thành nhiều mảnh, đánh vỡ.
摔破 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rơi và đập vỡ thành nhiều mảnh
to fall and smash into pieces
✪ 2. đánh vỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔破
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 碗 不 小心 摔破 了
- Bát không cẩn thận rơi vỡ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摔›
破›