Các biến thể (Dị thể) của 痴
-
Thông nghĩa
癡
-
Cách viết khác
𠈴
𢣕
𤶢
Ý nghĩa của từ 痴 theo âm hán việt
痴 là gì? 痴 (Si). Bộ Nạch 疒 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丶一ノ丶一ノ一一ノ丶丨フ一). Ý nghĩa là: 2. si, mê. Từ ghép với 痴 : 白癡 Si ngốc, ngu đần, 癡兒 Đứa trẻ ngu đần, 癡情 Si tình, yêu mê mẩn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên
- 2. si, mê
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đần, ngốc, ngu si, ngu dại
- 白癡 Si ngốc, ngu đần
- 癡兒 Đứa trẻ ngu đần
* ② Mê mẩn, si
- 癡情 Si tình, yêu mê mẩn.
Từ ghép với 痴