• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Nạch (疒) Thỉ (矢) Khẩu (口)

  • Pinyin: Chī
  • Âm hán việt: Si
  • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒知
  • Thương hiệt:KOKR (大人大口)
  • Bảng mã:U+75F4
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 痴

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠈴 𢣕 𤶢

Ý nghĩa của từ 痴 theo âm hán việt

痴 là gì? (Si). Bộ Nạch (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 2. si, mê. Từ ghép với : Si ngốc, ngu đần, Đứa trẻ ngu đần, Si tình, yêu mê mẩn. Chi tiết hơn...

Si

Từ điển phổ thông

  • 1. ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên
  • 2. si, mê

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ si .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đần, ngốc, ngu si, ngu dại

- Si ngốc, ngu đần

- Đứa trẻ ngu đần

* ② Mê mẩn, si

- Si tình, yêu mê mẩn.

Từ ghép với 痴