Đọc nhanh: 措不及防 (thố bất cập phòng). Ý nghĩa là: Bất chợt; trở tay không kịp; đột ngột ập tới; đổ gục. Ví dụ : - 翻过岁月不同侧脸, 措不及防闯入你的笑颜 Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
措不及防 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bất chợt; trở tay không kịp; đột ngột ập tới; đổ gục
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 措不及防
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 敌人 猝不及防 地 出现 了
- Kẻ địch xuất hiện một cách đột ngột không kịp phòng bị.
- 这个 问题 令 她 猝不及防 , 不 知道 怎么 回答
- Câu hỏi này bất ngờ khiến cô ấy không kịp chuẩn bị, không biết phải trả lời thế nào.
- 老板 来 了 , 措手不及 !
- Sếp đến rồi, không kịp chuẩn bị!
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
及›
措›
防›