Đọc nhanh: 措施恐惧症 (thố thi khủng cụ chứng). Ý nghĩa là: sợ bỏ lỡ (Hội chứng sợ bỏ lỡ FOMO).
措施恐惧症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ bỏ lỡ (Hội chứng sợ bỏ lỡ FOMO)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 措施恐惧症
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 我 和 我 的 角色 都 有 幽闭 恐惧症
- Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.
- 那 不是 恐惧症
- Nó không phải là một ám ảnh.
- 我 有 摄影机 恐惧症
- Tôi có một nỗi ám ảnh về
- 幽闭 恐惧症 可 治不好
- Claustrophobia không biến mất.
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 吁请 有关 部门 采取有效 措施
- kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.
- 他 采取措施 解决 了 问题
- Anh ấy đã thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恐›
惧›
措›
施›
症›