措施 cuòshī
volume volume

Từ hán việt: 【thố thi】

Đọc nhanh: 措施 (thố thi). Ý nghĩa là: biện pháp; giải pháp; phương sách; cách xử trí; cách tiến hành. Ví dụ : - 我们需要采取措施。 Chúng ta cần thực hiện biện pháp.. - 安全措施非常重要。 Biện pháp an toàn rất quan trọng.. - 这些措施已经实施。 Các biện pháp này đã được thực hiện.

Ý Nghĩa của "措施" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

措施 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biện pháp; giải pháp; phương sách; cách xử trí; cách tiến hành

为解决某一问题而采取的办法(多用于较大的事情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 采取措施 cǎiqǔcuòshī

    - Chúng ta cần thực hiện biện pháp.

  • volume volume

    - 安全措施 ānquáncuòshī 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Biện pháp an toàn rất quan trọng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 措施 cuòshī 已经 yǐjīng 实施 shíshī

    - Các biện pháp này đã được thực hiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 措施

✪ 1. Động từ (采取/ 出台/ 制定) + 措施

áp dụng/đưa ra/ tạo ra biện pháp

Ví dụ:
  • volume

    - 采取措施 cǎiqǔcuòshī 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Anh ấy đã thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề.

  • volume

    - qǐng 采取措施 cǎiqǔcuòshī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Cậu hãy dùng các biện pháp để hoàn thành nhiệm vụ.

✪ 2. 采取措施以 ... ...

Áp dụng giải pháp để ... ...

Ví dụ:
  • volume

    - 采取措施 cǎiqǔcuòshī 确保 quèbǎo 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng

    - Áp dụng giải pháp để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

✪ 3. 实施措施来 ... ...

Thực hiện các biện pháp nhằm ... ...

Ví dụ:
  • volume

    - 实施 shíshī 措施 cuòshī lái 提高 tígāo 客户 kèhù 满意度 mǎnyìdù

    - Thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng.

✪ 4. 制定措施用于… …

Xây dựng các biện pháp ... ...

Ví dụ:
  • volume

    - 制定 zhìdìng 措施 cuòshī 用于 yòngyú 应对 yìngduì 突发 tūfā 情况 qíngkuàng

    - Xây dựng các biện pháp ứng phó với tình huống khẩn cấp.

So sánh, Phân biệt 措施 với từ khác

✪ 1. 措施 vs 办法

Giải thích:

"措施" là cách xử lý những vấn đề trọng đại, "办法" là chỉ phương pháp giải quyết tất cả vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 措施

  • volume volume

    - fèng 领导 lǐngdǎo 指示 zhǐshì 检查 jiǎnchá 安全措施 ānquáncuòshī

    - Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.

  • volume volume

    - 提出 tíchū le 补救措施 bǔjiùcuòshī

    - Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō 如果 rúguǒ 想要 xiǎngyào 孩子 háizi 必须 bìxū 采取 cǎiqǔ 避孕措施 bìyùncuòshī

    - Bác sĩ nói, nếu không muốn có con thì buộc phải dùng biện pháp tránh thai.

  • volume volume

    - 采取措施 cǎiqǔcuòshī 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Anh ấy đã thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - jiāng 采取 cǎiqǔ 相应 xiāngyìng de 措施 cuòshī

    - Anh ấy sẽ thực hiện các biện pháp tương ứng với điều này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采取 cǎiqǔ le 严厉 yánlì de 处置 chǔzhì 措施 cuòshī

    - Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì de 措施 cuòshī 卓有成效 zhuóyǒuchéngxiào

    - Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng xīn de 预防措施 yùfángcuòshī lái 减少 jiǎnshǎo 交通事故 jiāotōngshìgù de 发生率 fāshēnglǜ

    - Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuò , Zé
    • Âm hán việt: Thố , Trách
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTA (手廿日)
    • Bảng mã:U+63AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phương 方 (+5 nét)
    • Pinyin: Shī , Shǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Thi , Thí , Thỉ
    • Nét bút:丶一フノノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOPD (卜尸人心木)
    • Bảng mã:U+65BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao