Đọc nhanh: 措辞 (thố từ). Ý nghĩa là: tìm từ; chọn lọc từ ngữ (khi nói hoặc viết); diễn đạt; cách diễn tả; cách chọn lời; cách chọn từ, lựa lời. Ví dụ : - 措辞精当,一字不可移易。 chọn từ thích hợp, không thể thay đổi một chữ nào cả.
措辞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm từ; chọn lọc từ ngữ (khi nói hoặc viết); diễn đạt; cách diễn tả; cách chọn lời; cách chọn từ, lựa lời
说话或作文时选用词句也作措词
- 措辞 精当 , 一字 不可 移易
- chọn từ thích hợp, không thể thay đổi một chữ nào cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 措辞
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 仓惶 失措
- sợ hãi lúng túng.
- 仓皇失措
- hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng
- 此文 措辞 诘 屈 难读
- Bài văn này dùng từ khó đọc.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 骇然 不知所措
- sợ hãi lúng túng
- 措辞 精当 , 一字 不可 移易
- chọn từ thích hợp, không thể thay đổi một chữ nào cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
措›
辞›