措大 cuò dà
volume volume

Từ hán việt: 【thố đại】

Đọc nhanh: 措大 (thố đại). Ý nghĩa là: ông đồ nghèo; đồ gàn. Ví dụ : - 措大习气(寒酸气)。 tính khí đồ gàn.

Ý Nghĩa của "措大" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

措大 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ông đồ nghèo; đồ gàn

旧时指贫寒的读书人 (含轻慢意) 也说醋大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 措大 cuòdà 习气 xíqì ( 寒酸气 hánsuānqì )

    - tính khí đồ gàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 措大

  • volume volume

    - 措大 cuòdà 习气 xíqì ( 寒酸气 hánsuānqì )

    - tính khí đồ gàn.

  • volume volume

    - 《 大众 dàzhòng 菜谱 càipǔ

    - sách dạy nấu ăn phổ thông

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume

    - jiù cóng 宇宙 yǔzhòu 爆炸 bàozhà 开始 kāishǐ

    - Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn

  • volume volume

    - 信息量 xìnxīliàng 大得令 dàdélìng 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Lượng thông tin quá lớn khiến tôi bối rối.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 改革 gǎigé de 重大 zhòngdà 举措 jǔcuò

    - Một biện pháp quan trọng của cải cách kinh tế.

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • - 400 赛跑 sàipǎo shì duì 耐力 nàilì de 极大 jídà 考验 kǎoyàn

    - Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuò , Zé
    • Âm hán việt: Thố , Trách
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTA (手廿日)
    • Bảng mã:U+63AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao