Đọc nhanh: 措辞强硬 (thố từ cường ngạnh). Ý nghĩa là: mạnh mẽ.
措辞强硬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh mẽ
strongly-worded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 措辞强硬
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 态度强硬
- thái độ cứng rắn.
- 此文 措辞 诘 屈 难读
- Bài văn này dùng từ khó đọc.
- 措辞 精当 , 一字 不可 移易
- chọn từ thích hợp, không thể thay đổi một chữ nào cả.
- 那项 新 政策 尽管 受到 强烈 抨击 却 硬是 采用 了
- Mặc dù chính sách mới đó đã bị chỉ trích mạnh mẽ, nhưng nó vẫn được áp dụng.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 新 措施 将 增强 工地 的 安全
- Các biện pháp mới sẽ tăng cường sự an toàn của công trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
措›
硬›
辞›