Các biến thể (Dị thể) của 繆

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 繆 theo âm hán việt

繆 là gì? (Cù, Mâu, Mậu, Mục). Bộ Mịch (+11 nét). Tổng 17 nét but (フフノノノ). Ý nghĩa là: Giả dối., Kết, buộc, Giả dối, trá ngụy, Họ “Mậu”, Sai, lầm. Từ ghép với : “trù mâu” ràng buộc., “trù mâu” ràng buộc., “trù mâu” ràng buộc., “trù mâu” ràng buộc. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Trù mâu ràng buộc.
  • Một âm là cù. Vặn.
  • Lại một âm là mậu. Lầm lỗi.
  • Giả dối.
  • Một âm nữa là mục. Cùng nghĩa với chữ mục . Cũng cùng âm nghĩa như chữ .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kết, buộc

- “trù mâu” ràng buộc.

* Giả dối, trá ngụy

- “Mậu vi cung kính” (Tư Mã Tương Như truyện ) Giả vờ cung kính.

Trích: Hán Thư

Danh từ
* Họ “Mậu”
Tính từ
* Sai, lầm

- “Đa từ mậu thuyết, bất canh nhi thực, bất chức nhi ý” , , (Đạo Chích ) Lời nhiều bàn nhảm, không cày mà ăn, không dệt mà mặc.

Trích: Trang Tử

Từ điển phổ thông

  • đan xen vào nhau

Từ điển Thiều Chửu

  • Trù mâu ràng buộc.
  • Một âm là cù. Vặn.
  • Lại một âm là mậu. Lầm lỗi.
  • Giả dối.
  • Một âm nữa là mục. Cùng nghĩa với chữ mục . Cũng cùng âm nghĩa như chữ .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kết, buộc

- “trù mâu” ràng buộc.

* Giả dối, trá ngụy

- “Mậu vi cung kính” (Tư Mã Tương Như truyện ) Giả vờ cung kính.

Trích: Hán Thư

Danh từ
* Họ “Mậu”
Tính từ
* Sai, lầm

- “Đa từ mậu thuyết, bất canh nhi thực, bất chức nhi ý” , , (Đạo Chích ) Lời nhiều bàn nhảm, không cày mà ăn, không dệt mà mặc.

Trích: Trang Tử

Từ điển Thiều Chửu

  • Trù mâu ràng buộc.
  • Một âm là cù. Vặn.
  • Lại một âm là mậu. Lầm lỗi.
  • Giả dối.
  • Một âm nữa là mục. Cùng nghĩa với chữ mục . Cũng cùng âm nghĩa như chữ .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kết, buộc

- “trù mâu” ràng buộc.

* Giả dối, trá ngụy

- “Mậu vi cung kính” (Tư Mã Tương Như truyện ) Giả vờ cung kính.

Trích: Hán Thư

Danh từ
* Họ “Mậu”
Tính từ
* Sai, lầm

- “Đa từ mậu thuyết, bất canh nhi thực, bất chức nhi ý” , , (Đạo Chích ) Lời nhiều bàn nhảm, không cày mà ăn, không dệt mà mặc.

Trích: Trang Tử

Từ điển Thiều Chửu

  • Trù mâu ràng buộc.
  • Một âm là cù. Vặn.
  • Lại một âm là mậu. Lầm lỗi.
  • Giả dối.
  • Một âm nữa là mục. Cùng nghĩa với chữ mục . Cũng cùng âm nghĩa như chữ .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kết, buộc

- “trù mâu” ràng buộc.

* Giả dối, trá ngụy

- “Mậu vi cung kính” (Tư Mã Tương Như truyện ) Giả vờ cung kính.

Trích: Hán Thư

Danh từ
* Họ “Mậu”
Tính từ
* Sai, lầm

- “Đa từ mậu thuyết, bất canh nhi thực, bất chức nhi ý” , , (Đạo Chích ) Lời nhiều bàn nhảm, không cày mà ăn, không dệt mà mặc.

Trích: Trang Tử

Từ ghép với 繆