措置 cuòzhì
volume volume

Từ hán việt: 【thố trí】

Đọc nhanh: 措置 (thố trí). Ý nghĩa là: sắp xếp; lo liệu; đối xử; đối đãi; xử lý; sắp đặt; sửa soạn. Ví dụ : - 只要措置得当不会有什么问题。。 chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì.. - 措置裕如 làm tốt mà không cần tốn sức

Ý Nghĩa của "措置" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

措置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sắp xếp; lo liệu; đối xử; đối đãi; xử lý; sắp đặt; sửa soạn

安排;料理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 措置得当 cuòzhìdédàng 不会 búhuì yǒu 什么 shénme 问题 wèntí

    - chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì.

  • volume volume

    - 措置裕如 cuòzhìyùrú

    - làm tốt mà không cần tốn sức

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 措置

  • volume volume

    - 措置 cuòzhì 得宜 déyí

    - bố trí hợp lý

  • volume volume

    - 措置裕如 cuòzhìyùrú

    - làm tốt mà không cần tốn sức

  • volume volume

    - 举措失当 jǔcuòshīdàng

    - hành động không thích hợp.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Anh ấy nhất thời không biết làm sao.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 措置得当 cuòzhìdédàng 不会 búhuì yǒu 什么 shénme 问题 wèntí

    - chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 布置 bùzhì 会议 huìyì 场所 chǎngsuǒ

    - Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采取 cǎiqǔ le 严厉 yánlì de 处置 chǔzhì 措施 cuòshī

    - Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 措置 cuòzhì le xīn de 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Anh ấy sắp xếp nhiệm vụ công việc mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuò , Zé
    • Âm hán việt: Thố , Trách
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTA (手廿日)
    • Bảng mã:U+63AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao