Đọc nhanh: 措置 (thố trí). Ý nghĩa là: sắp xếp; lo liệu; đối xử; đối đãi; xử lý; sắp đặt; sửa soạn. Ví dụ : - 只要措置得当,不会有什么问题。。 chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì.. - 措置裕如 làm tốt mà không cần tốn sức
措置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp; lo liệu; đối xử; đối đãi; xử lý; sắp đặt; sửa soạn
安排;料理
- 只要 措置得当 , 不会 有 什么 问题 。
- chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì.
- 措置裕如
- làm tốt mà không cần tốn sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 措置
- 措置 得宜
- bố trí hợp lý
- 措置裕如
- làm tốt mà không cần tốn sức
- 举措失当
- hành động không thích hợp.
- 他 一时 不知所措
- Anh ấy nhất thời không biết làm sao.
- 只要 措置得当 , 不会 有 什么 问题 。
- chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì.
- 仔细 布置 会议 场所
- Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.
- 他们 采取 了 严厉 的 处置 措施
- Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.
- 他 措置 了 新 的 工作 任务
- Anh ấy sắp xếp nhiệm vụ công việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
措›
置›