措手 cuòshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【thố thủ】

Đọc nhanh: 措手 (thố thủ). Ý nghĩa là: ứng phó; bắt tay làm; đối phó; giải quyết; xử lý; ra tay giải quyết. Ví dụ : - 必须做好防洪准备工作以免雨季到来时措手不及。 cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.. - 措手不及 trở tay không kịp. - 如不及早准备恐临时措手不及。 nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

Ý Nghĩa của "措手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

措手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ứng phó; bắt tay làm; đối phó; giải quyết; xử lý; ra tay giải quyết

着手处理;应付

Ví dụ:
  • volume volume

    - 必须 bìxū 做好 zuòhǎo 防洪 fánghóng 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò 以免 yǐmiǎn 雨季 yǔjì 到来 dàolái shí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.

  • volume volume

    - 措手不及 cuòshǒubùjí

    - trở tay không kịp

  • volume volume

    - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 措手

  • volume volume

    - 措手不及 cuòshǒubùjí

    - trở tay không kịp

  • volume volume

    - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 多得 duōde 措手不及 cuòshǒubùjí

    - Việc nhiều quá, không kịp làm!

  • volume volume

    - 必须 bìxū 做好 zuòhǎo 防洪 fánghóng 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò 以免 yǐmiǎn 雨季 yǔjì 到来 dàolái shí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.

  • volume volume

    - 面临 miànlín 可能 kěnéng 早逝 zǎoshì ér 手足无措 shǒuzúwúcuò

    - Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn lái le 措手不及 cuòshǒubùjí

    - Sếp đến rồi, không kịp chuẩn bị!

  • volume volume

    - 突然 tūrán 下雨 xiàyǔ zhēn 措手不及 cuòshǒubùjí

    - Đột nhiên mưa, chẳng kịp trở tay!

  • volume volume

    - 礼仪 lǐyí 十足 shízú 接待 jiēdài dào 反会 fǎnhuì 使 shǐ 手足无措 shǒuzúwúcuò

    - Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuò , Zé
    • Âm hán việt: Thố , Trách
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTA (手廿日)
    • Bảng mã:U+63AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao