Đọc nhanh: 措手 (thố thủ). Ý nghĩa là: ứng phó; bắt tay làm; đối phó; giải quyết; xử lý; ra tay giải quyết. Ví dụ : - 必须做好防洪准备工作,以免雨季到来时措手不及。 cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.. - 措手不及 trở tay không kịp. - 如不及早准备,恐临时措手不及。 nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
措手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ứng phó; bắt tay làm; đối phó; giải quyết; xử lý; ra tay giải quyết
着手处理;应付
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 措手
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 工作 多得 措手不及 !
- Việc nhiều quá, không kịp làm!
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
- 老板 来 了 , 措手不及 !
- Sếp đến rồi, không kịp chuẩn bị!
- 突然 下雨 , 真 措手不及 !
- Đột nhiên mưa, chẳng kịp trở tay!
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
措›