• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Ngôn (言) Nguyệt (月) Phẫu (缶)

  • Pinyin: Yáo
  • Âm hán việt: Dao
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノフ丶丶ノ一一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:YRBOU (卜口月人山)
  • Bảng mã:U+8B20
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 謠

  • Cách viết khác

    𧦗 𧨘

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 謠 theo âm hán việt

謠 là gì? (Dao). Bộ Ngôn (+10 nét). Tổng 17 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. ca dao, Bài hát lưu hành trong dân gian, Bịa đặt, không có căn cứ. Từ ghép với : Ca dao dân gian, Phao tin nhảm., “dân dao” , “ca dao” , “phong dao” Chi tiết hơn...

Dao

Từ điển phổ thông

  • 1. tin đồn, lời đồn đại
  • 2. ca dao

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ca dao

- Ca dao dân gian

* ② Tin nhảm, tin đồn, lời bịa đặt

- Phao tin nhảm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bài hát lưu hành trong dân gian

- “dân dao”

- “ca dao”

- “phong dao”

- “đồng dao” .

Tính từ
* Bịa đặt, không có căn cứ

- “Nhiên nhi dao ngôn ngận vượng thịnh” (A Q chánh truyện Q) Nhưng mà lời đồn đãi vẫn lan rộng.

Trích: “dao ngôn” lời nói bịa đặt. Lỗ Tấn

Từ ghép với 謠