Các biến thể (Dị thể) của 謠
-
Cách viết khác
謡
𧦗
𧨘
-
Giản thể
谣
Ý nghĩa của từ 謠 theo âm hán việt
謠 là gì? 謠 (Dao). Bộ Ngôn 言 (+10 nét). Tổng 17 nét but (丶一一一丨フ一ノフ丶丶ノ一一丨フ丨). Ý nghĩa là: 2. ca dao, Bài hát lưu hành trong dân gian, Bịa đặt, không có căn cứ. Từ ghép với 謠 : 民謠 Ca dao dân gian, 造謠 Phao tin nhảm., “dân dao” 民謠, “ca dao” 歌謠, “phong dao” 風謠 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tin đồn, lời đồn đại
- 2. ca dao
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Tin nhảm, tin đồn, lời bịa đặt
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bài hát lưu hành trong dân gian
Tính từ
* Bịa đặt, không có căn cứ
- “Nhiên nhi dao ngôn ngận vượng thịnh” 然而謠言很旺盛 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhưng mà lời đồn đãi vẫn lan rộng.
Trích: “dao ngôn” 謠言 lời nói bịa đặt. Lỗ Tấn 魯迅
Từ ghép với 謠