Các biến thể (Dị thể) của 怯
Ý nghĩa của từ 怯 theo âm hán việt
怯 là gì? 怯 (Khiếp). Bộ Tâm 心 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶丨一丨一フ丶). Ý nghĩa là: e sợ, khiếp, Sợ, nhát sợ, E thẹn, mắc cỡ, Yếu đuối, Hèn yếu, nhút nhát. Từ ghép với 怯 : 膽怯 Nhát gan, sợ sệt, khiếp sợ., “kiều khiếp” 嬌怯 e thẹn, xấu hổ., “khiếp nhược” 怯弱 yếu đuối, bạc nhược. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sợ khiếp (nhát). Tục gọi người hay ốm là khiếp nhược 怯弱, tả cái vẻ con gái lướt mướt gọi là kiều khiếp 嬌怯.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Sợ, nhát, khiếp đảm
- 膽怯 Nhát gan, sợ sệt, khiếp sợ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sợ, nhát sợ
- “Ngã cố tri Tề quân khiếp, nhập ngô địa tam nhật, sĩ tốt vong giả quá bán hĩ” 我固知齊軍怯, 入吾地三日, 士卒亡者過半矣 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ta biết chắc rằng quân Tề nhát sợ, vào đất ta mới ba ngày, sĩ tốt đã bỏ trốn quá nửa.
Trích: Sử Kí 史記
Tính từ
* E thẹn, mắc cỡ
- “kiều khiếp” 嬌怯 e thẹn, xấu hổ.
* Yếu đuối
- “khiếp nhược” 怯弱 yếu đuối, bạc nhược.
Từ ghép với 怯