Đọc nhanh: 恐吓 (khủng hách). Ý nghĩa là: doạ dẫm; doạ nạt; đe doạ; hăm doạ; bắt nạt. Ví dụ : - 恐吓信。 thư đe doạ.
恐吓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. doạ dẫm; doạ nạt; đe doạ; hăm doạ; bắt nạt
以要挟的话或手段威胁人;吓唬; 使害怕
- 恐吓信
- thư đe doạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐吓
- 这个 恐怖电影 差点 把 我 吓死 了
- Bộ phim kinh dị này suýt nữa làm tôi sợ chết khiếp.
- 恐吓信
- thư đe doạ.
- 他们 恐怕 不 来 参加
- Họ có lẽ không đến tham gia.
- 他 吓 得 浑身 发颤
- Anh ấy sợ đến run rẩy cả người.
- 他常 恐吓 人
- Anh ấy thường đe dọa người.
- 他 用 大声 的 叫喊 来 恐吓 我们
- Anh ta dùng tiếng hét lớn để đe dọa chúng tôi。
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
- 他 吓 得 一 激灵 就 醒 了
- nó sợ hãi, giật mình thức giấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吓›
恐›
Doạ Nạt, Hù Doạ, Doạ Dẫm
Đe Dọa, Uy Hiếp
đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm
Vơ Vét Tài Sản, Bắt Chẹt, Tống Tiền
đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm; hămngămdoạgiậm doạbắt nạtđenạt nộ
Uy Hiếp, Đe Doạ Bằng Vũ Lực
kinh sợ; khiếp sợ; sợ hãi; kinh hãi; kinh hoàngtrấn áp, ngăn chặn
sợ hãi; khiếp sợ; hoảng sợ; kinh hãikinh sợ