Đọc nhanh: 恐慌发作 (khủng hoảng phát tá). Ý nghĩa là: cuộc tấn công hoảng loạn. Ví dụ : - 你这是恐慌发作 Đây là một cuộc tấn công hoảng loạn.
恐慌发作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc tấn công hoảng loạn
panic attack
- 你 这 是 恐慌 发作
- Đây là một cuộc tấn công hoảng loạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐慌发作
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 你 这 是 恐慌 发作
- Đây là một cuộc tấn công hoảng loạn.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 他 有些 生气 , 但 当着 大家 的 面 不好 发作
- nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
- 他 的 发言 内容 丰富 , 足见 他 是 作 了 认真 准备 的
- Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
发›
恐›
慌›