Đọc nhanh: 恐惧 (khủng cụ). Ý nghĩa là: nỗi sợ; sợ hãi; lo sợ; hoảng hốt; đáng sợ; hoảng sợ; kinh hãi. Ví dụ : - 孩子们因为恐惧而尖叫。 Trẻ em hét lên vì sợ hãi.. - 她的眼中充满了恐惧。 Trong mắt cô ấy tràn đầy nỗi sợ hãi.. - 他试图隐藏内心的恐惧。 Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.
恐惧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗi sợ; sợ hãi; lo sợ; hoảng hốt; đáng sợ; hoảng sợ; kinh hãi
非常害怕的
- 孩子 们 因为 恐惧 而 尖叫
- Trẻ em hét lên vì sợ hãi.
- 她 的 眼中 充满 了 恐惧
- Trong mắt cô ấy tràn đầy nỗi sợ hãi.
- 他 试图 隐藏 内心 的 恐惧
- Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恐惧
✪ 1. 恐惧 + (的) + Danh từ (样子/表情/感受/...)
"恐惧" vai trò định ngữ
- 她 脸上 露出 恐惧 的 样子
- Trên mặt cô hiện lên vẻ sợ hãi.
- 我 无法 忘记 那种 恐惧 的 感受
- Tôi không thể quên cảm giác sợ hãi đó.
So sánh, Phân biệt 恐惧 với từ khác
✪ 1. 恐惧 vs 害怕
Giống:
- "恐惧" và "害怕" có nghĩa giống nhau.
Khác:
- "害怕" thường dùng trong văn nói.
"恐惧" không thể mang tân ngữ, nhưng "害怕" có thể mang theo tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐惧
- 詟惧 ( 恐惧 )
- hoảng sợ; sợ hãi; sợ sệt
- 恐惧 蒸发 了
- Nỗi sợ hãi đã tan biến rồi.
- 他 试图 隐藏 内心 的 恐惧
- Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.
- 怵 惕 ( 恐惧 警惕 )
- nơm nớp xem chừng.
- 他 眼神 里 充满 了 恐惧
- Trong ánh mắt anh ấy đầy sợ hãi.
- 恐惧 已 被 勇气 灭消
- Bóng tối cuối cùng sẽ bị ánh sáng làm tiêu biến đi.
- 她 的 眼中 充满 了 恐惧
- Trong mắt cô ấy tràn đầy nỗi sợ hãi.
- 我们 要 佉 除 心中 的 恐惧
- Chúng ta cần xóa bỏ nỗi sợ trong tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恐›
惧›