Đọc nhanh: 恐怯 (khủng khiếp). Ý nghĩa là: có lẽ anh ấy đi đã hai mươi ngày rồi..
恐怯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lẽ anh ấy đi đã hai mươi ngày rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐怯
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 他 生恐 掉队 , 在 后面 紧追
- anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.
- 他 是 恐怖分子
- Anh ta là một kẻ khủng bố.
- 他 心中 交集 着 希望 和 恐惧
- Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.
- 他 心理 有 恐惧
- Anh ấy có tâm lý sợ hãi.
- 他们 恐怕 不 来 参加
- Họ có lẽ không đến tham gia.
- 他常 恐吓 人
- Anh ấy thường đe dọa người.
- 他 心里 有点 恐
- Anh ấy có chút sợ hãi trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怯›
恐›