恐怕 kǒngpà
volume volume

Từ hán việt: 【khủng phạ】

Đọc nhanh: 恐怕 (khủng phạ). Ý nghĩa là: sợ rằng; e rằng; liệu rằng, có lẽ; có thể. Ví dụ : - 我恐怕他不来了。 Tôi e rằng anh ấy sẽ không đến.. - 我恐怕明天会下雨。 Tôi e rằng ngày mai sẽ mưa.. - 我恐怕他会生气。 Tôi sợ rằng anh ấy sẽ tức giận.

Ý Nghĩa của "恐怕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

恐怕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sợ rằng; e rằng; liệu rằng

担心; 疑虑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恐怕 kǒngpà 不来 bùlái le

    - Tôi e rằng anh ấy sẽ không đến.

  • volume volume

    - 恐怕 kǒngpà 明天 míngtiān huì 下雨 xiàyǔ

    - Tôi e rằng ngày mai sẽ mưa.

  • volume volume

    - 恐怕 kǒngpà 他会 tāhuì 生气 shēngqì

    - Tôi sợ rằng anh ấy sẽ tức giận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

恐怕 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có lẽ; có thể

表示推测; 估计

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 恐怕 kǒngpà lái 参加 cānjiā

    - Họ có lẽ không đến tham gia.

  • volume volume

    - 恐怕 kǒngpà 已经 yǐjīng zǒu le

    - Cô ấy có lẽ đã rời đi rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 恐怕 kǒngpà 在家 zàijiā

    - Họ có lẽ không ở nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 恐怕 với từ khác

✪ 1. 恐怕 vs 担心

Giải thích:

"恐怕" là phó từ, thể hiện ý nghĩa lo lắng, còn có ý nghĩa đánh giá, ước đoán, "担心" là cụm động tân, có thể làm định ngữ, cũng có thể làm vị ngữ, "恐怕" không thể làm định ngữ.

✪ 2. 恐怕 vs 可能

Giải thích:

- "恐怕" thể hiện sự đánh giá, ước tính sự không tốt của mặt xấu.
- "可能" khi thể hiện sự đánh giá, ước tính không có giới hạn này.

✪ 3. 恐怕 vs 怕

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều là phó từ, biểu thị sự phán đoán, suy đoán.
Khác:
- "" còn là động từ, mang nghĩa lo sợ, chịu không được, lo lắng, "恐怕" không có cách dùng này.
- "" khi biểu thị nghĩa lo lắng, lo ngại thì thường đứng sau chủ ngữ, nhấn mạnh chủ thể lo lắng.
- "恐怕" khi biểu thị nghĩa lo lắng thường đứng trước chủ ngữ, nhấn mạnh điều đang lo lắng.

✪ 4. 生怕 vs 恐怕

Giải thích:

"生怕" biểu thị sự lo lắng, sợ hãi và có ý nghĩa tương tự như "恐怕", nhưng "恐怕" cũng thể hiện sự ước tính, có nghĩa là "có thể, có lẽ", "生怕" không mang ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐怕

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 害怕 hàipà kàn 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng

    - Trẻ con sợ xem phim kinh dị.

  • volume volume

    - de 脸色 liǎnsè 不对头 búduìtóu 恐怕 kǒngpà shì bìng le

    - sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 恐怕 kǒngpà 在家 zàijiā

    - Họ có lẽ không ở nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 恐怕 kǒngpà lái 参加 cānjiā

    - Họ có lẽ không đến tham gia.

  • volume volume

    - xiǎo gāng 彻夜 chèyè 未归 wèiguī 恐怕 kǒngpà shì 出事 chūshì le

    - Tiểu Cương suốt đêm không về, e rằng xảy ra việc bất ngờ.

  • volume volume

    - 恐怕 kǒngpà 他会 tāhuì 生气 shēngqì

    - Tôi sợ rằng anh ấy sẽ tức giận.

  • volume volume

    - 恐怕 kǒngpà 已经 yǐjīng zǒu le

    - Cô ấy có lẽ đã rời đi rồi.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 这样 zhèyàng zuò 恐怕 kǒngpà 再也 zàiyě jiàn 不到 búdào 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng le

    - Tôi không nên mong đợi được nhìn thấy Tượng Nữ thần Tự do một lần nữa nếu tôi đã làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phách , Phạ
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHA (心竹日)
    • Bảng mã:U+6015
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khúng , Khủng
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6050
    • Tần suất sử dụng:Rất cao