Đọc nhanh: 恐怕 (khủng phạ). Ý nghĩa là: sợ rằng; e rằng; liệu rằng, có lẽ; có thể. Ví dụ : - 我恐怕他不来了。 Tôi e rằng anh ấy sẽ không đến.. - 我恐怕明天会下雨。 Tôi e rằng ngày mai sẽ mưa.. - 我恐怕他会生气。 Tôi sợ rằng anh ấy sẽ tức giận.
恐怕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ rằng; e rằng; liệu rằng
担心; 疑虑
- 我 恐怕 他 不来 了
- Tôi e rằng anh ấy sẽ không đến.
- 我 恐怕 明天 会 下雨
- Tôi e rằng ngày mai sẽ mưa.
- 我 恐怕 他会 生气
- Tôi sợ rằng anh ấy sẽ tức giận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
恐怕 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lẽ; có thể
表示推测; 估计
- 他们 恐怕 不 来 参加
- Họ có lẽ không đến tham gia.
- 她 恐怕 已经 走 了
- Cô ấy có lẽ đã rời đi rồi.
- 他们 恐怕 不 在家
- Họ có lẽ không ở nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 恐怕 với từ khác
✪ 1. 恐怕 vs 担心
"恐怕" là phó từ, thể hiện ý nghĩa lo lắng, còn có ý nghĩa đánh giá, ước đoán, "担心" là cụm động tân, có thể làm định ngữ, cũng có thể làm vị ngữ, "恐怕" không thể làm định ngữ.
✪ 2. 恐怕 vs 可能
- "恐怕" thể hiện sự đánh giá, ước tính sự không tốt của mặt xấu.
- "可能" khi thể hiện sự đánh giá, ước tính không có giới hạn này.
✪ 3. 恐怕 vs 怕
Giống:
- Cả hai từ đều là phó từ, biểu thị sự phán đoán, suy đoán.
Khác:
- "怕" còn là động từ, mang nghĩa lo sợ, chịu không được, lo lắng, "恐怕" không có cách dùng này.
- "怕" khi biểu thị nghĩa lo lắng, lo ngại thì thường đứng sau chủ ngữ, nhấn mạnh chủ thể lo lắng.
- "恐怕" khi biểu thị nghĩa lo lắng thường đứng trước chủ ngữ, nhấn mạnh điều đang lo lắng.
✪ 4. 生怕 vs 恐怕
"生怕" biểu thị sự lo lắng, sợ hãi và có ý nghĩa tương tự như "恐怕", nhưng "恐怕" cũng thể hiện sự ước tính, có nghĩa là "có thể, có lẽ", "生怕" không mang ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐怕
- 孩子 们 害怕 看 恐怖电影
- Trẻ con sợ xem phim kinh dị.
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 他们 恐怕 不 在家
- Họ có lẽ không ở nhà.
- 他们 恐怕 不 来 参加
- Họ có lẽ không đến tham gia.
- 小 刚 彻夜 未归 , 恐怕 是 出事 了
- Tiểu Cương suốt đêm không về, e rằng xảy ra việc bất ngờ.
- 我 恐怕 他会 生气
- Tôi sợ rằng anh ấy sẽ tức giận.
- 她 恐怕 已经 走 了
- Cô ấy có lẽ đã rời đi rồi.
- 如果 我 这样 做 恐怕 我 再也 见 不到 自由 女神像 了
- Tôi không nên mong đợi được nhìn thấy Tượng Nữ thần Tự do một lần nữa nếu tôi đã làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怕›
恐›