Các biến thể (Dị thể) của 吊
弔
釣 𢎣 𢎨
吊 là gì? 吊 (điếu). Bộ Khẩu 口 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丨フ一丨フ丨). Ý nghĩa là: 2. treo ngược, Treo, Thu hồi, lấy lại, Lấy ra, Phúng, viếng (người chết). Từ ghép với 吊 : 把船上的貨物弔運上岸 Trục hàng ở dưới tàu lên, 昊天不弔 Trời cả chẳng thương, 弔皮祅 Lót áo lông, 弔銷護照 Rút bỏ hộ chiếu, “điếu đăng” 吊燈 treo đèn Chi tiết hơn...
- điếu tang [diào sang] Viếng người chết, phúng người chết, phúng điếu;
- “Di nương môn đích nha đầu, nguyệt lệ nguyên thị nhân các nhất điếu. Tòng cựu niên tha môn ngoại đầu thương nghị đích, di nương môn mỗi vị đích nha đầu phân lệ giảm bán, nhân các ngũ bách tiền” 姨娘們的丫頭, 月例原是人各一吊. 從舊年他們外頭商議的, 姨娘們每位的丫頭分例減半, 人各五百錢 (Đệ tam thập lục hồi) Bọn a hoàn hầu các dì ấy, nguyên trước tiền lương tháng mỗi người được một quan. Từ năm ngoái ở bên ngoài họ bàn bạc thế nào, lương tháng mỗi đứa a hoàn của các dì ấy lại bớt xuống một nửa, thành ra mỗi đứa (chỉ còn) có năm trăm đồng thôi.