Các biến thể (Dị thể) của 減

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 減 theo âm hán việt

減 là gì? (Giảm). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノ). Ý nghĩa là: giảm bớt, Bớt, làm cho ít đi, Suy kém, sút xuống, Không bằng, không như, Trừ (số học). Từ ghép với : 5 trừ 3 còn 2, Giảm thuế, Bệnh đỡ (bớt) dần. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • giảm bớt

Từ điển Thiều Chửu

  • Bớt, ít đi, giảm đi, trừ bớt đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trừ (đi)

- 5 trừ 3 còn 2

* ② Giảm, giảm sút

- Giảm thuế

- Lòng hăng hái làm việc chỉ tăng thêm chứ không giảm sút

* ③ Bớt, đỡ

- Bệnh đỡ (bớt) dần.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bớt, làm cho ít đi

- “Thiểu giảm, tắc dĩ khê thủy quán ích chi” , (Phiên Phiên ) (Nếu bình) cạn đi một chút, thì lấy nước suối đổ thêm vô.

Trích: Liêu trai chí dị

* Suy kém, sút xuống

- “Thử hoa thử diệp thường tương ánh, Thúy giảm hồng suy sầu sát nhân” , (Tặng hà hoa ) Hoa này lá này thường ánh chiếu nhau, Màu xanh kém đi màu đỏ phai nhạt, buồn chết người.

Trích: Lí Thương Ẩn

* Không bằng, không như

- “Dương Thúc Tử Hà tất giảm Nhan Tử” (Thế thuyết tân ngữ , Thưởng dự ) Dương Thúc Tử Hà tất nhiên không bằng Nhan Tử.

Trích: Lưu Nghĩa Khánh

* Trừ (số học)

- “ngũ giảm nhị đẳng ư tam” năm trừ hai còn ba.

Danh từ
* Tức là “giảm pháp” phép tính trừ
* Họ “Giảm”

Từ ghép với 減