- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
- Các bộ:
Trĩ (夂)
Khẩu (口)
- Pinyin:
Gě
, Gè
- Âm hán việt:
Các
- Nét bút:ノフ丶丨フ一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱夂口
- Thương hiệt:HER (竹水口)
- Bảng mã:U+5404
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 各 theo âm hán việt
各 là gì? 各 (Các). Bộ Khẩu 口 (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノフ丶丨フ一). Ý nghĩa là: 1. mỗi một, 2. đều, cùng, Tiếng chỉ chung cả nhóm, cả đoàn thể, Mỗi. Từ ghép với 各 : 世界各國 Các nước trên thế giới, 各位來賓 Thưa các vị khách, 各科學部門 Các ngành khoa học, 各省 Các tỉnh, 各人 Mỗi người Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðều. Mỗi người có một địa vị riêng, không xâm lấn được. Như các bất tương mưu 各不相謀 đều chẳng cùng mưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Các
- 世界各國 Các nước trên thế giới
- 各位來賓 Thưa các vị khách
- 各科學部門 Các ngành khoa học
- 各省 Các tỉnh
* ② Từng, mỗi, mỗi người đều
- 各人 Mỗi người
- 各有所好 Mỗi người đều có sở thích riêng
- 各安其分 Mỗi người đều an với phận mình
- 各人回各人的家 Ai về nhà nấy.
* 各各các các [gègè] Mỗi mỗi, mỗi thứ, mỗi lúc
- 情況各各不同 Tình hình mỗi lúc mỗi khác
* 各自các tự [gèzì] Mỗi người đều, mỗi người tự mình
- 既要各自努力,也要彼此幫助 Mỗi người đều phải cố gắng, nhưng cũng phải giúp đỡ lẫn nhau
- 人人各自以爲孟嘗君親己 Mọi người đều tự cho rằng Mạnh Thường Quân thân với mình (Sử kí)
- 各自見其影 Mỗi người đều trông thấy bóng mình (Tây dương tạp trở). Xem 各 [gâ].
* (đph) Đặc biệt, khác thường
- 這人很各 Người này rất khác thường. Xem 各 [gè].
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tiếng chỉ chung cả nhóm, cả đoàn thể
- “Hạp các ngôn nhĩ chí?” 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?
Trích: “thế giới các quốc” 世界各國 các nước trên thế giới. Luận Ngữ 論語
* Mỗi
- “các hữu sở hiếu” 各有所好 mỗi người có sở thích riêng
- “các bất tương mưu” 各不相謀 ai làm việc nấy, không hợp tác với nhau.
Từ ghép với 各