Đọc nhanh: 吊儿郎当 (điếu nhi lang đương). Ý nghĩa là: cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng.
吊儿郎当 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng
形容仪容不整、作风散漫、态度不严肃等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊儿郎当
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 大伙儿 的 事 , 我 该当 出力 , 没说的
- việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa.
- 大子儿 ( 旧时 当 二十文 的 铜元 )
- đồng 20 xu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
吊›
当›
郎›
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng; ăn không ngồi rồi; siêng ăn nhác làmăn sẵn nằm ngửa
chơi bời lêu lổng; du thủ du thực; cà xiêng; chơi rong; rong róngăn sẵn nằm ngửa
không câu nệ tiểu tiết; không chú ý chuyện vặt vãnh
không tham gia vào nhiệm vụ thích hợp của một ngườikhông tham gia vào công việc trung thựcbỏ qua nghề nghiệp thích hợp của một ngườiăn sẵn nằm ngửa
lôi thôi lếch thếch; không chú ý ăn mặc; không chỉnh tề; không gọn gàng; lốc thốcbệ rạc
đùa giỡn với đời; bỡn cợt đời
bừa bãi và không kiềm chế (thành ngữ); phóng đãng
chủ nghĩa côn đồchủ nghĩa om sòm
hiền lành; thật thà; lương thiện; thành thật; chân thật; hiền lành nhút nhát
ngồi nghiêm chỉnh; ngồi ngay ngắn; chềm chễm
ra vẻ đạo mạo; đạo mạo trang nghiêm (thường mang ý châm biếm)
chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình