Đọc nhanh: 吊嗓子 (điếu tảng tử). Ý nghĩa là: luyện giọng; luyện thanh; tập hát.
吊嗓子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luyện giọng; luyện thanh; tập hát
戏曲或歌唱演员在乐器伴奏下锻炼嗓子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊嗓子
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 他 咳嗽 不止 , 嗓子 很痛
- Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.
- 哑 嗓子
- khản cổ
- 嗓子疼 得 说不出 话
- Họng đau tới mức không nói được.
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 她 推托 嗓子 不好 , 怎么 也 不肯 唱
- cô ấy mượn cớ giọng bị khản mà thoái thác không chịu hát.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
嗓›
子›