Đọc nhanh: 吊古寻幽 (điếu cổ tầm u). Ý nghĩa là: về nơi xưa, nhớ chuyện cũ.
吊古寻幽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về nơi xưa, nhớ chuyện cũ
凭吊往古之事,探寻幽僻的去处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊古寻幽
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 发 思古 之 幽情
- nảy sinh tình hoài cổ sâu sắc.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
吊›
寻›
幽›