Đọc nhanh: 低俗 (đê tục). Ý nghĩa là: thấp kém; dung tục. Ví dụ : - 言语低俗 ngôn ngữ dung tục.
低俗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấp kém; dung tục
低级庸俗
- 言语 低俗
- ngôn ngữ dung tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低俗
- 言语 低俗
- ngôn ngữ dung tục.
- 不要 贬低 他人 的 努力
- Đừng đánh giá thấp nỗ lực của người khác.
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 我们 对 社会风气 低俗 化 表示 担忧
- Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
俗›