Đọc nhanh: 高扬 (cao dương). Ý nghĩa là: tăng lên; lên cao; tăng cao; bay vút; bay vọt; nâng cao; nhấc lên, phát huy. Ví dụ : - 情绪高扬 hứng thú tăng lên. - 士气高扬 sĩ khí tăng cao. - 高扬见义勇为精神。 phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
高扬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tăng lên; lên cao; tăng cao; bay vút; bay vọt; nâng cao; nhấc lên
高高升起或举起
- 情绪 高扬
- hứng thú tăng lên
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
✪ 2. phát huy
高度发扬
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高扬
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 情绪 高扬
- hứng thú tăng lên
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 发扬 助人为乐 的 高尚风格
- phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
高›