Đọc nhanh: 清秀 (thanh tú). Ý nghĩa là: thanh tú; xinh đẹp; don dỏn; óng ả; thanh lịch. Ví dụ : - 面貌清秀。 bộ mặt thanh tú.
清秀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh tú; xinh đẹp; don dỏn; óng ả; thanh lịch
美丽而不俗气
- 面貌 清秀
- bộ mặt thanh tú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清秀
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 她 眉清目秀 , 真 漂亮
- Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.
- 姐姐 长得 眉目清秀
- Chị gái tôi có khuôn mặt thanh tú.
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
- 面貌 清秀
- bộ mặt thanh tú.
- 她 的 面貌 很 清秀
- Khuôn mặt cô ấy rất thanh tú.
- 这位 姑娘 模样 清秀 , 气质 出众
- Cô gái này có dáng vẻ thanh tú, khí chất nổi bật.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
秀›
xinh đẹp; đẹp; đẹp đẽ; tú lệ
Thanh Tú Đẹp Đẽ
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp
thanh túnho nhã (lời nói, cử chỉ)xinh xắnóng ả
thanh tú; đẹp đẽ; tuấn tú (dung mạo)khôi ngô
cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
thanh tú; xinh đẹp; xinh đẹp khéo léo
nét đẹp nội tâm; nét đẹp tâm hồn
thanh lệ; tươi đẹp
trội hơn; xinh đẹp; duyên dáng
trong lành và tinh khiết