Đọc nhanh: 雅典 (nhã điển). Ý nghĩa là: A-ten; Nhã Điển; Athens (thủ đô Hi Lạp), A-ten (thành phố đông bắc bang Gioóc-gi-ơ, Mỹ), A-ten (thành phố đông nam bang Âu-hai-âu, Mỹ). Ví dụ : - 我又没让你推倒雅典卫城 Tôi không bảo bạn đánh sập Acropolis.
✪ 1. A-ten; Nhã Điển; Athens (thủ đô Hi Lạp)
希腊的首都及最大城市,位于该国东部,萨罗尼克湾附近公元前5世纪培利克里斯时代,文化成就和国势达到巅峰状态雅典在1834年成为现代希腊的首都,两年后希腊摆 脱土耳其独立
- 我 又 没 让 你 推倒 雅典卫城
- Tôi không bảo bạn đánh sập Acropolis.
✪ 2. A-ten (thành phố đông bắc bang Gioóc-gi-ơ, Mỹ)
雅典佐指亚洲东北部一城市,位于亚特兰大东北偏东1785年作为佐治亚大学 (建于1801年) 的所在地而建
✪ 3. A-ten (thành phố đông nam bang Âu-hai-âu, Mỹ)
俄亥俄州东南部一城市,位于玛丽埃塔以西阿巴拉契亚山脚约1797年建立,是加工业和制造业中心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅典
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 举止 风雅
- cử chỉ lịch sự; đi đứng lịch sự.
- 建筑风格 古朴 典雅
- phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.
- 词句 典雅
- câu từ trang nhã
- 风格 典雅
- phong cách tao nhã
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 我 又 没 让 你 推倒 雅典卫城
- Tôi không bảo bạn đánh sập Acropolis.
- 莫扎特 的 古典 乐 恬静 优雅 , 让 我们 发出 由衷 的 赞叹
- Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
雅›