高尚 gāoshàng
volume volume

Từ hán việt: 【cao thượng】

Đọc nhanh: 高尚 (cao thượng). Ý nghĩa là: cao thượng; cao cả; cao quý, thanh cao; cao nhã; có ý nghĩa; tao nhã. Ví dụ : - 她做了一件高尚的事。 Cô ấy đã làm một việc rất cao quý.. - 他有一颗高尚的心。 Anh ấy có một tấm lòng cao thượng.. - 读书是一种高尚的享受。 Đọc sách là một thú vui tao nhã.

Ý Nghĩa của "高尚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

高尚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cao thượng; cao cả; cao quý

道德水平高

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò le 一件 yījiàn 高尚 gāoshàng de shì

    - Cô ấy đã làm một việc rất cao quý.

  • volume volume

    - yǒu 一颗 yīkē 高尚 gāoshàng de xīn

    - Anh ấy có một tấm lòng cao thượng.

✪ 2. thanh cao; cao nhã; có ý nghĩa; tao nhã

有意义的,不是低级趣味的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 读书 dúshū shì 一种 yīzhǒng 高尚 gāoshàng de 享受 xiǎngshòu

    - Đọc sách là một thú vui tao nhã.

  • volume volume

    - de 兴趣 xìngqù hěn 高尚 gāoshàng

    - Sở thích của anh ấy rất cao nhã.

So sánh, Phân biệt 高尚 với từ khác

✪ 1. 崇高 vs 高尚

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "崇高" và "高尚" gần giống nhau, nhưng đối tượng bổ nghĩa của hai từ này lại khác nhau.
Khác:
- "崇高" thường dùng làm định ngữ, "高尚" vừa có thể làm định ngữ vừa có thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高尚

  • volume volume

    - 人格 réngé 高尚 gāoshàng

    - phẩm chất cao thượng.

  • volume volume

    - 品德高尚 pǐndégāoshàng

    - đức tính cao thượng

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 保险 bǎoxiǎn 人员 rényuán shuō 他们 tāmen 尚未 shàngwèi 提高 tígāo 保费 bǎofèi

    - Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.

  • volume volume

    - de cāo 十分 shífēn 高尚 gāoshàng

    - Đạo đức của anh ấy rất cao thượng.

  • volume volume

    - 具有 jùyǒu 高尚 gāoshàng de 品德 pǐndé

    - Anh ấy có phẩm chất cao thượng.

  • volume volume

    - 发扬 fāyáng 助人为乐 zhùrénwéilè de 高尚风格 gāoshàngfēnggé

    - phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 具有 jùyǒu 高尚 gāoshàng de 素养 sùyǎng

    - Bọn họ có phẩm chất cao thượng.

  • volume volume

    - zuò le 一件 yījiàn 高尚 gāoshàng de shì

    - Cô ấy đã làm một việc rất cao quý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa