Đọc nhanh: 高尚 (cao thượng). Ý nghĩa là: cao thượng; cao cả; cao quý, thanh cao; cao nhã; có ý nghĩa; tao nhã. Ví dụ : - 她做了一件高尚的事。 Cô ấy đã làm một việc rất cao quý.. - 他有一颗高尚的心。 Anh ấy có một tấm lòng cao thượng.. - 读书是一种高尚的享受。 Đọc sách là một thú vui tao nhã.
高尚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cao thượng; cao cả; cao quý
道德水平高
- 她 做 了 一件 高尚 的 事
- Cô ấy đã làm một việc rất cao quý.
- 他 有 一颗 高尚 的 心
- Anh ấy có một tấm lòng cao thượng.
✪ 2. thanh cao; cao nhã; có ý nghĩa; tao nhã
有意义的,不是低级趣味的
- 读书 是 一种 高尚 的 享受
- Đọc sách là một thú vui tao nhã.
- 他 的 兴趣 很 高尚
- Sở thích của anh ấy rất cao nhã.
So sánh, Phân biệt 高尚 với từ khác
✪ 1. 崇高 vs 高尚
Giống:
- Ý nghĩa của "崇高" và "高尚" gần giống nhau, nhưng đối tượng bổ nghĩa của hai từ này lại khác nhau.
Khác:
- "崇高" thường dùng làm định ngữ, "高尚" vừa có thể làm định ngữ vừa có thể làm vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高尚
- 人格 高尚
- phẩm chất cao thượng.
- 品德高尚
- đức tính cao thượng
- 很多 保险 人员 说 他们 尚未 提高 保费
- Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.
- 他 的 操 十分 高尚
- Đạo đức của anh ấy rất cao thượng.
- 他 具有 高尚 的 品德
- Anh ấy có phẩm chất cao thượng.
- 发扬 助人为乐 的 高尚风格
- phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
- 她 做 了 一件 高尚 的 事
- Cô ấy đã làm một việc rất cao quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尚›
高›
Cao Cả
Cao Quý, Tôn Quý
Thượng Du
Cao Minh
Cao Siêu
cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
Cao Quý, Cao Cả, Hào Quý
Hạt Dưa, Hột Dưa
thấp hèn; đê tiện, hà tiệnhèn hạ; hèn mạt
Dung Tục
thấp; thấp hèn; thấp kém (địa vị)thấp; rẻ mạt (giá)lún
thô bỉ; thô tục; tầm thường; sến súa
hèn mọn; thấp kém; nhỏ bé; tầm thường; ti tiện (địa vị)bé mọn
hạ lưu; hạ duđịa vị thấp hèn; thấp kémbỉ ổi; bẩn thỉu; đê hèn; đê tiện; đớn hènbợt chợt
thấp; kém; thấp kém (trình độ sản xuất, kinh tế)thấp kém; thấp hèn; dung tục; hèn hạ; đê tiện; đê hạ
Tầm Thường
đê hèn; bỉ ổi (lời nói, hành vi); bần tiện; hư hèn; bầnđáng khinhhèn hạ; xấu xamạtbất hảo
thấp hèn; hèn hạ; xoàng xĩnh; tầm thường; nhỏ bé (phẩm cách, phong cách, địa vị...); ty
hèn nhát bỉ ổi; đê hèn; hèn nhát
Vô Liêm Sỉ