Đọc nhanh: 晦涩 (hối sáp). Ý nghĩa là: tối nghĩa; khó hiểu (thơ văn, âm nhạc...). Ví dụ : - 文字晦涩 từ ngữ khó hiểu
晦涩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tối nghĩa; khó hiểu (thơ văn, âm nhạc...)
(诗文、乐曲等的含意) 隐晦不易懂
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晦涩
- 他 的 目标 晦蒙
- Mục tiêu của anh ấy không rõ ràng.
- 天色 晦暗
- trời ảm đạm
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 风雨 晦 暝
- mưa gió mù mịt
- 她体 尝到了 生活 给 自己 带来 的 欣慰 和 苦涩
- cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.
- 他 的 演讲 过于 晦涩
- Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.
- 她 今天 真 晦气 老 闯红灯
- Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晦›
涩›
ứ đọng; tù; đọng; trì trệ; uể oải; chậm chạp; lờ đờ; mụ mẫm; ma bùn
tối nghĩa; không lưu loát (từ ngữ); chủng chẳng
trúc trắc; không lưu loát (từ ngữ, văn tự...)
Thông Thường
Cao Siêu
thanh thoát; dễ hiểu lưu loát (ngôn ngữ, văn tự)cởi mở; thẳng thắn (tính tình)sáng
Lưu Loát, Trôi Chảy
tinh thông; quen thuộclưu loát
trôi chảy; lưu loát; suông sẻ; thông suốt (ngôn ngữ, văn chương, giao thông)óng chuốt
cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
Trang Nhã, Tao Nhã, Thanh Lịch
Cao Quý, Cao Cả, Hào Quý