晦涩 huìsè
volume volume

Từ hán việt: 【hối sáp】

Đọc nhanh: 晦涩 (hối sáp). Ý nghĩa là: tối nghĩa; khó hiểu (thơ văn, âm nhạc...). Ví dụ : - 文字晦涩 từ ngữ khó hiểu

Ý Nghĩa của "晦涩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

晦涩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tối nghĩa; khó hiểu (thơ văn, âm nhạc...)

(诗文、乐曲等的含意) 隐晦不易懂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文字 wénzì 晦涩 huìsè

    - từ ngữ khó hiểu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晦涩

  • volume volume

    - de 目标 mùbiāo 晦蒙 huìméng

    - Mục tiêu của anh ấy không rõ ràng.

  • volume volume

    - 天色 tiānsè 晦暗 huìàn

    - trời ảm đạm

  • volume volume

    - 文字 wénzì 晦涩 huìsè

    - từ ngữ khó hiểu

  • volume volume

    - 风雨 fēngyǔ huì míng

    - mưa gió mù mịt

  • volume volume

    - 她体 tātǐ 尝到了 chángdàole 生活 shēnghuó gěi 自己 zìjǐ 带来 dàilái de 欣慰 xīnwèi 苦涩 kǔsè

    - cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 过于 guòyú 晦涩 huìsè

    - Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhēn 晦气 huìqì lǎo 闯红灯 chuǎnghóngdēng

    - Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.

  • volume volume

    - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối
    • Nét bút:丨フ一一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOWY (日人田卜)
    • Bảng mã:U+6666
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sáp
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XESIM (重水尸戈一)
    • Bảng mã:U+6DA9
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa