Đọc nhanh: 高贵 (cao quý). Ý nghĩa là: cao quý; cao cả; hào quý, cao sang, quý phái; sang trọng. Ví dụ : - 高贵品质 phẩm chất cao quý. - 大公无私的高贵。 phẩm chất cao cả chí công vô tư.. - 他公正无私的高贵品质值得我们学习 Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
高贵 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cao quý; cao cả; hào quý
达到高度道德水平的
- 高贵 品质
- phẩm chất cao quý
- 大公无私 的 高贵
- phẩm chất cao cả chí công vô tư.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cao sang
极为贵重的
- 服饰 高贵
- phục sức cao sang; ăn mặt sang trọng.
✪ 3. quý phái; sang trọng
指地位特殊、生活享受优越的
- 高贵 人物
- nhân vật sang trọng
✪ 4. cành cao
旧时指做大官, 也指做大官的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高贵
- 云贵高原
- cao nguyên Vân Quý
- 服饰 高贵
- phục sức cao sang; ăn mặt sang trọng.
- 高贵 人物
- nhân vật sang trọng
- 高贵 品质
- phẩm chất cao quý
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 他 有 高贵 的 血统
- Anh ấy có huyết thống cao quý.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 这种 为 人类 谋利益 的 高贵 品质 , 是 值得 人民 礼赞 的
- phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贵›
高›
Cao Cả
Phú Quý, Giàu Sang
Quý Báu, Có Tiếng, Nổi Tiếng Và Quý Giá
Cao Thượng
Cao Quý, Tôn Quý
Thượng Du
Cao Minh
Cao Siêu
Đắt Tiền
cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
Trang Nhã, Tao Nhã, Thanh Lịch
đẹp đẽ quý giá; lộng lẫy; hoa lệ; sang đẹphào hoa phú quý; sang
ngọc lưu ly; lưu ly
(coll.) trình bày như không thân thiện và thẳng thừng, nhưng ấm áp và dịu dàng bên trong (từ mượn từ tiếng Nhật "tsundere")
ung dung; khoan thai
Khí Chất
Thông Thường
tối nghĩa; khó hiểu (thơ văn, âm nhạc...)
thấp; thấp hèn; thấp kém (địa vị)thấp; rẻ mạt (giá)lún
nghèo hèn; hàn vi; hèn mọn; hèn hạ; vi tiện
hèn mọn; thấp kém (nhẹ hơn chữ "hạ tiện"); mạtti tiện; đê hèn; đê mạtđê hạ
hèn hạ; đê tiện (kẻ)coi thường; coi rẻ; coi khinh
hèn mọn; thấp kém; nhỏ bé; tầm thường; ti tiện (địa vị)bé mọn
thấp hèn; đê tiện, hà tiệnhèn hạ; hèn mạt